Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau : Etilen—> rượu etylic—>Axit axetic—> Etyl axetat—> canxi axetat—> natri axetat
Viết pthh thực hiện dãy chuyển đổi rượu etylic ->axit axetat -> etyl axtat ->canxi axetat
\(C_2H_5OH+O_2\rightarrow\left(men.giấm\right)CH_3COOH+H_2o\\ CH_3COOH+C_2H_5OH⇌\left(xt,t^o\right)CH_3COOC_2H_5+H_2O\\ 2CH_3COOC_2H_5+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+2C_2H_5OH\)
BT: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etylaxetat.
b, Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat.
c, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etyl axetat → natri axetat.
d, C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → (CH3COO)2Ca → CH3COOH
\(a) C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH\\ C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + C_2H_5OH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ b) C_{12}H_{22}O_{11} + H_2O \xrightarrow{H^+}C_6H_{12}O_6 + C_6H_{12}O_6\\ C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH\\C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O\\ c) CH_3COOC_2H_5 + NaOH \to CH_3COONa + C_2H_5OH\\ d) 2CH_3COOC_2H_5 + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + 2C_2H_5OH\)
\((CH_3COO)_2Ca + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2CH_3COOH\)
Viết phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi sau
rượu etylic -> axit axetic -> etyl axetat -> axetat natri - axit axetic
(1) 2C2H5OH + O2 \(\underrightarrow{mengiam}\) 2CH3COOH + 2H2O
(2) CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O (xt: axit, to )
(3) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
glucozơ ➝ Rượu etylic➝ Axit axetic➝ Etyl axetat➝ natri axetat
Axit axetit ➞ canxi axetat
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
Etilen -> rượu etylic -> axit axetic -> etyl axetat -> rượu etylic -> etilen -> PE
Mỗi phương trình cân bằng đúng, ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng
CH2 = CH2 + H2O CH3-CH2-OH
CH3-CH2-OH + O2 CH3-COOH + H2O
CH3-COOH + CH3-CH2-OH CH3-COOCH2-CH3 + H2O
CH3-COOCH2-CH3 + NaOH -> CH3COONa + C2H5OH
C2H5OH -> C2H4 + H2O
CH2 = CH2 -> (-CH2 – CH2-)n
PTHH: Glucozo—> rượu etylic—> axit axetix —> etyl axetat —>axit axetic —> canxi axetat.
\(C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH\\ C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + C_2H_5OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ CH_3COOC_2H_5 + H_2O \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOH + C_2H_5OH\\ 2CH_3COOH + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + 2H_2O\)
C6H12O6 => C2H5OH + 2CO2
C2H5OH+O2 CH3-COOH+H2O
CH3COOH+C2H5OH->CH3COOC2H5+H2O(môi trường H2SO4 đặc , nhiệt độ)
CH3COOC2H5+H2O->CH3COOH+C2H5OH(môi trường H2SO4 đặc , nhiệt độ)
2CH3COOH + Ca(OH)2 → (CH3COO)2Ca + 2H2O
1.Nêu 2 cách phân biệt axit axetic và rượu etylic. Viết các pthh xảy ra.
2.Viết các pthh thực hiện chuyển hóa sau:
Etilen->Rượu etylic->Axit axetic->Etyl axetat
1)
Hai phương pháp là:
1 Dùng quỳ tím: Axit axetic làm quỳ tím hóa đỏ Rượu etylic không làm quỳ tím đổi màu
2 Dùng Na2CO3 hoặc CaCO3: CH3COOH cho khí CO2 thoát ra C2H5OH không có phản ứng
2)
\(C_2H_4+H_2O\rightarrow C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\rightarrow CH_3COOH+H_2O\)
\(C_2H_5OH+CH_3COOH⇌H_2O+CH_3COOC_2H_5\)
Viết phương trình hóa học ghi rõ điều kiện khi thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau a,Tinh bột ->glucozơ -> rượu etylic ->axit axetic ->etylaxetat
b, sắt calozo-> glucozơ-> rượu etylic-> etylaxetat->natri axetat Mn giúp vs ạ 😿
Câu một viết phương trình phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) A. Glucozơ —> rượu etylic —> axit axetic —> etyl axetat —> axit axetic —> canxi axetat. (1) (2) (3) B. CaC2 —-> CH=CH —-> C2H4 —-> (4) (5) C2H5OH —-> CH3COOH —-> CH3COOC2H5. (2) (3) C. C2H4 –> C2H5OH —-> CH3COOH —-> (4) CH3COOC2H5 —-> CH3COONa. (1) (2) (3) D. Saccarozơ —-> glucozơ —-> rượu etylic —> (4) axit axetic —-> Natri axetat.